STT
|
Chức năng
|
Xem chi tiết
|
Link Video
|
1
|
Quản lý giá đa chi nhánh (Cùng một code hàng
hóa thiết lập giá khác nhau trên từng chi nhánh
thậm chí đến từng kho) |
Xem chi tiết
|
Video
|
2
|
Quản lý khuyến mãi ( Thiết lập các loại khuyến mãi quà
tặng, giảm giá, giờ vàng, bán theo combo..)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
3
|
Quản lý bảo hành sửa chữa. (Tiếp nhận bảo hành sửa chữa, giao hàng bảo hành cho kỹ thuật bảo hành, chuyển hàng bảo hành tới nhà phân phối, chuyển bảo hành tới trung tâm bảo hành riêng của công ty, cảnh bảo bằng màu sắc các phiếu bảo hành sắp đến hạn trả hoặc đã quá hạn, các báo cáo tổng thể và chi tiết về toàn bộ hoạt động bảo hành)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
4
|
Module kiểm kho. (Ghi nhận thông tin kiểm kê, import file kiểm kê từ excel, so sánh số liệu thực tế với số liệu trong phần mềm, thực hiện điều chỉnh số liệu trong phần mềm cho đúng với số liệu thực tế)
|
Xem chi tiết
|
|
5
|
Module đối chiếu công nợ. (Tạo bảng kê đối chiếu công nợ với KH và NCC, cho phép in nhanh bảng kê theo nhóm khách hàng)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
6
|
Quản lý hoa hồng cho nhân viên. (Thiết lập chính sách hoa hồng cho nhân viên, nhân viên có thể xem hoa hồng của chính mình trên mobile app, lập bảng kê hoa hồng vào kỳ thanh toán hoa hồng)
|
Xem chi tiết
|
|
7
|
Theo dõi tiến độ đơn hàng. (Lập bảng kê theo dõi và đối chiếu số lượng xuất kho đối với từng mặt hàng trên từng SO, đảm bảo không bỏ sót các mặt hàng chưa xuất kho đủ theo đơn hàng SO)
|
|
Video
|
8
|
Quản lý imei chi tiết theo từng kho. (Ghi nhận thông tin imei được chuyển từ kho xuất đến kho nhập, kiểm soát imei theo từng kho trong các phiếu nhập, xuất)
hàng)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
9
|
Phiếu chuyển tiền giữa các chi nhánh, giữa các ngân
hàng. (Tạo chứng từ chuyển tiền giữa các chi nhánh trong công ty, treo số tiền đang đi trên đường, và duyệt chứng từ khi nhận được tiền)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
10
|
Import công nợ phải thu, công nợ phải trả
|
Xem chi tiết
|
|
11
|
Chức năng cây nhóm hàng ảo. (Tạo cây nhóm hàng ảo phục vụ báo cáo phân tích, ánh xạ các node của nhóm hàng thật vào nhóm hàng ảo để không cần ghán từng mã hàng vào nhóm ảo mỗi khi thêm các mã hàng vào nhóm hàng thật)
|
Xem chi tiết
|
|
12
|
Bán hàng sử dụng mã của cân điện tử.
|
|
|
13
|
Báo cáo theo dõi công nợ. (Lập bảng kê phản ánh công nợ đối với khách hàng, nhà cung cấp trong khoảng thời gian bất kỳ, chi tiết theo các thông tin tồn đầu kỳ, phát sinh trong kỳ, tồn cuối kỳ)
|
Xem chi tiết
|
|
14
|
Lịch sử mua bán. (Lập bảng kê chi tiết bao quát toàn bộ các giao dịch đã thực hiện với 1 khách hàng hoặc 1 chi nhánh của công ty, bao gồm cả thông tin tổng cộng Tồn đầu, nhập, xuất, thu, chi, tồn cuối.)
|
Xem chi tiết
|
|
15
|
Báo cáo phân tích tồn kho. (Lập bảng kê tồn kho theo phương pháp FIFO bao gồm cả số lượng và giá trị tồn kho, báo cáo này phản ánh sát giá trị hàng tồn kho thực tế)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
16
|
Công nợ phải thu phải trả đến ngày. (Lập bảng kê công nợ phải thu, phải trả đến một mốc thời gian bất kỳ ở hiện tại hoặc trong quá khứ)
|
Xem chi
tiết
|
Video
|
17
|
Báo cáo doanh thu theo chi nhánh. (Lập bảng kê doanh thu theo một, một vài chi nhánh, hoặc cả công ty. Cho phép xem và so sánh doanh thu theo ngành hàng, nhóm hàng cấp 1, 2, 3 và có biểu đồ minh họa)
|
|
|
18
|
Sổ kho bao gồm số lượng và giá trị. (Lập bảng kê xuất, nhập, tồn bao gồm cả số lượng và giá trị theo khoảng thời gian bất kỳ)
|
Xem chi
tiết
|
|
19
|
Sổ kho có imei. (Lập bảng kê xuất, nhập, tồn kèm theo các imei đang tồn kho)
|
|
|
20
|
Báo cáo công nợ phải thu phải trả theo nhân viên. (Lập bảng kê công nợ phải thu, phải trả theo nhân viên, nhân viên sẽ biết tình hình khách hàng đang nợ mình và lên kế hoạch thu hồi nợ, công ty có chế độ thưởng hoặc phạt nhân viên của mình căn cứ vào bản kê công nợ của từng người)
|
Xem
chi tiết
|
Video
|
21
|
Số phiếu theo chi nhánh. (Ghép các ký tự đầu của mã chi nhánh vào tất cả các loại số phiếu, hoặc mã code trong các danh mục để phân biệt phiếu phát sinh tại chi nhánh nào, phục vụ kiểm soát tính liên tục của số phiếu theo từng chi nhánh, và phân tích số liệu trên các báo cáo theo đầu phiếu (prefix))
|
|
Video
|
22
|
Data pic (Quản lý ảnh sản phẩm). (Nhập ảnh không giới hạn số lượng ảnh cho từng hàng hóa, khách hàng, nhân viên)
|
|
Video
|
23
|
Quản lý giá theo nhóm khách hàng. (Tạo bảng giá bán theo nhóm khách hàng và mã hàng. Khi bán hàng, chọn khách hàng trước khi tít mã hàng, hệ thống sẽ lấy giá theo nhóm mà khách hàng đang trực thuộc)
|
Xem
chi tiết
|
|
24
|
Báo cáo lợi nhuận ròng. (Lập bảng kê lợi nhuận ròng, bằng lợi nhuận gộp trừ các khoản thu hoặc chi phí khác)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
25
|
Báo cáo công nợ phải thu phải trả đa chi nhánh. (Lập bảng kê báo cáo công nợ phải thu phải trả cho một vài chi nhánh thay vì chỉ xem được theo 1 chi nhánh hoặc cả công ty)
|
Xem
chi tiết
|
|
26
|
Báo cáo đối chiếu công nợ khách hàng trên
toàn hệ thống. (Lập bảng kê đối chiếu công nợ khách hàng trên toàn công ty thay vì chỉ đối chiếu được công nợ trên từng chi nhánh, báo cáo này hữu dụng trong trường hợp 1 khách hàng mua hàng ở nhiều chi nhánh khác nhau)
|
|
Video
|
27
|
Cho phép thu tiền khác chi nhánh/ thu hộ. (Lựa chọn chi nhánh phát sinh phiếu bán hàng để thu hộ số tiền công nợ của phiếu đó, chuyển tiền về chi nhánh đã thực hiện thu hộ để cân đối tài chính)
|
Xem chi tiết
|
|
28
|
Module in VAT. (In hóa đơn VAT ngay trên giao diện bán hàng, cho phép thiết kế lại mẫu in theo phôi giấy của doanh nghiệp)
|
Xem chi tiết
|
|
29
|
Module xuất kho IMEI. (Cập nhật imei vào các chứng từ xuất bán thông qua giao diện của thủ kho, đảm bảo tính bảo mật thông tin và quy trình hóa hoạt động từ kế toán bán hàng đến xuất hàng giao cho khách)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
30
|
Module nhập kho IMEI. (Cập nhật imei vào các chứng từ nhập kho thông qua giao diện của thủ kho, đảm bảo tính bảo mật thông tin và quy trình hóa hoạt động từ kế toán mua hàng đến nhập hàng vào kho)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
31
|
Cross check. (Kiểm tra chéo các kết quả nhập, xuất, thu, chi, tìm lỗi sai và drill-down tới chứng từ gốc để thực hiện điều chỉnh)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
32
|
Cấu hình cho phép sửa dữ liệu N ngày trong quá khứ. (Thiết lập chế độ bảo mật linh hoạt theo ngày, chỉ cho phép sửa dữ liệu trong n ngày gần nhất, n là số admin tự đặt)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
33
|
Lợi nhuận theo nhân viên. (Lập bảng kê dạng list về lợi nhuận cho từng nhân viên, bao gồm cả doanh số, và cho phép xem chi tiết lợi nhuận theo từng mã hàng)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
34
|
Module gửi tin nhắn SMS HTsoft MassSMS.NET.
|
Xem chi
tiết
|
Video
|
35
|
Báo cáo lợi nhuận theo khách hàng. (Lập bảng kê dạng list về lợi nhuận trên từng khách hàng để có cơ chế thưởng phạt nhân viên phụ trách các khách hàng đó, đồng thời xét mức nâng hạng hoặc giảm hạng khách hàng.)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
36
|
Báo cáo tổng giá trị doanh nghiệp. (Xem nhanh một vài số liệu tổng cộng của tất cả các hoạt động liên quan đến tiền như Tiền mặt, ngân hàng, công nợ, giá trị tồn kho, và tổng tiền nằm ở tất cả các nguồn đó)
|
|
Video
|
37
|
Retails CRM v1.0 (tự động hiển thị thông tin khách hàng và
các giao dịch đã phát sinh khi khách hàng gọi
điện đến)
|
|
|
38
|
Treo (suspend) hàng sau khi duyệt SO.(Treo (suspend) hàng sau khi duyệt SO để đảm bảo luôn luôn kiểm soát chính xác số lượng hàng có thể tiếp tục bán, tránh trường hợp bán cả hàng đang giữ lại cho khách đã đặt)
|
|
Video
|
39
|
Quản lý hoa hồng theo nhóm nhân viên/ phần trăm hoa hồng
được chia theo nhóm nhân viên. (Tạo các nhóm nhân viên với tỉ lệ hoa hồng tương ứng trên từng nhóm, tính thưởng hoa hồng cho nhân viên dựa trên tỉ lệ phần trăm đã xác lập, lập bảng kê hoa hồng theo thời gian cho các nhân viên)
|
Xem chi tiết
|
|
40
|
Quản lý các khoản giảm trừ/ chiết khấu (khi mua hàng/ bán
hàng). VD: voucher, ck thanh toán…
|
Xem
chi tiết
|
Video
|
41
|
Mặc định chỉ chọn nhân viên thuộc chi nhánh hiện hành
khi nhập, xuất (tránh trường hợp chọn nhầm nhân viên của chi
nhánh khác)
|
Xem chi tiết
|
|
42
|
Tự động điền saleman quản lý khách hàng khi chọn khách
hàng trên phiếu bán sỉ/lẻ
|
Xem chi tiết
|
Video
|
43
|
Báo cáo chuyển kho chi tiết. (Lập bảng kê dạng list chi tiết đến từng mã hàng các giao dịch chuyển kho nội bộ)
|
Xem chi tiết
|
|
44
|
Lock không cho phép bán hàng nếu vượt giới hạn công
nợ, có cảnh báo bằng màu sắc. (Kiểm soát nhân viên bán hàng một cách tự động bằng cách không cho phép ghi phiếu bán hàng nếu vượt giới hạn công nợ, dùng màu sắc để cảnh báo mức nợ của khách hàng ngay khi đang lập phiếu bán hàng)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
45
|
Lock không cho phép tìm phiếu nhập, xuất trong quá khứ.(Thiết lập chế độ bảo mật khống chế không cho phép nhân viên tìm lại được phiếu nhập, xuất trong quá khứ)
|
|
Video
|
46
|
Lock không cho phép sửa dữ liệu theo mốc thời gian cố định. (Thiết lập chế độ bảo mật và an toàn thông tin khi khóa dữ liệu đã ghi trước 1 một thời gian nào đó, không cho phép sửa hoặc xóa các dữ liệu đó)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
47
|
Báo cáo hết hàng theo ngưỡng (Tồn Min). (Lập bảng kê hàng tồn dưới ngưỡng Min, hỗ trợ quản lý ra quyết định nhập thêm hàng)
|
|
Video
|
48
|
Quản lý lô và date. (Ghi nhận thông tin lô, date trên các phiếu nhập, xuất, tạo số lô theo quy tắc được định nghĩa trước, kết xuất báo cáo tồn kho theo lô date, cảnh báo hàng sắp hết date)
|
|
Video
|
49
|
Attach files. (Đính kèm files văn bản hoặc hình ảnh vào các loại chứng từ nhập, xuất, thu, chi, danh mục)
|
|
Video
|
50
|
Chỉ định kho/ chi nhánh xem báo cáo. (Thiết lập chế độ bảo mật thông tin khi muốn khống chế số lượng kho user có thể xem báo cáo)
|
|
Video
|
51
|
Phân quyền không cho phép user xem được danh sách nhà. (Thiết lập chế độ bảo mật thông tin nhà cung cấp, tránh trường hợp để các nhân viên không liên quan có thể biết được các nhà cung cấp của doanh nghiệp)
cung cấp
|
|
Video
|
52
|
Hỗ trợ sort/ sắp xếp theo đúng thứ tự user nhập liệu hoặc import trên
các grid phiếu nhập-xuất-chuyển kho
|
|
Video
|
53
|
Hỗ trợ quản lý nhập-xuất-chuyển theo nhiều đơn vị tính(multi-unit). (Khai báo không giới hạn đơn vị tính trên từng mã hàng, đặt tỉ lệ quy đổi giữa các đơn vị tính, ghi nhận đơn vị tính trong các phiếu nhập xuất, báo cáo tồn kho theo tất cả các đơn vị tính)
|
|
|
54
|
Quản lý khách hàng chăm sóc (KHCS, một khách
hàng có thể khai báo n-KHCS
|
|
Video
|
55
|
Quản lý hoa hồng nhân viên nhiều đối tượng thụ hưởng(vd: Bán
hàng, Giao hàng), đã bao gồm cả chức năng add-in số 6
|
|
|
56
|
Quản lý 1 mã hàng n mã vạch(Multi-Barcode). (Khai báo không giới hạn số lượng mã vạch cho 1 mã hàng, liên kết mã vạch với đơn vị tính để tự động điền chính xác đơn vị tính trên các phiếu nhập xuất khi dùng máy tít mã vạch)
|
|
Video
|
57
|
Quản lý mặt hàng theo nhà cung cấp(đã bao gồm báo
cáo doanh số theo NCC)
|
|
|
58
|
Cảnh báo trạng thái trả bảo hành(đã quá hạn,
sắp đến hạn, chưa đến hạn)
|
|
|
59
|
Kiểm kê kho có imei
|
Xem chi tiết
|
|
60
|
Báo cáo doanh thu thu được theo nhân viên(doanh thu không
tính công nợ, và tính theo từng nhóm KH: Dự án,
Khách sỉ, Khách lẻ…)
|
|
Video
|
61
|
Quản lý chu kỳ hàng hóa theo imei(imei tồn kho được biểu diễn
theo màu green=>trong 1 chu kỳ, orange=> trong 2 chu kỳ, red=>quá
2 chu kỳ)
|
|
Video
|
62
|
Module bảo hành tại trung tâm bảo hành của công ty
|
|
|
63
|
In báo giá dạng list/ card trong quản lý giá
|
|
|
64
|
Hiển thị thông tin trên màn hình customer display
|
|
Video
|
65
|
Quản lý nhiều nhà cung cấp trên từng mặt hàng |
|
Video
|
66
|
Báo cáo chuyển kho nội bộ nhóm theo mặt hàng
|
|
|
67
|
Quản lý tiền khách hàng đặt cọc theo quy trình
|
|
|
68
|
Quản lý thông tin chăm sóc khách hàng, ghi nhận
lịch sử chăm sóc theo time-line (CRM)
|
Xem
chi tiết
|
|
69
|
Thực hiện chiết khấu sử dụng mã hàng chiết khấu độc lập(số lượng -1),
cho phép thống kê báo cáo theo từng loại chiết khấu (đã
bao gồm mục 40)
|
|
|
70
|
Module Phân tích mua hàng. (Tạo đơn mua hàng PO từ bảng phân tích số liệu xuất nhập tồn theo nhiều tiêu chí dựng sẵn, cho phép thay đổi số lượng đề xuất mua hàng nếu cần)
|
Xem chi tiết
|
|
71
|
Tự động điền số lượng còn lại vào Phiếu xuất bán khi chuyển
từ SO sang Phiếu xuất bán(1 SO=>n Phiếu xuất)
|
|
Video
|
72
|
Tích hợp chương trình khuyến mãi trên SO
|
|
|
73
|
Module quản lý phiếu chốt tiền dành cho thu ngân. (Thu ngân lập phiếu chốt tiền khi hết ca làm việc, mỗi thu ngân được xem như một kho chứa tiền. Khi lập phiếu, hệ thống so sánh tiền thu được thực tế mà thu ngân nhập vào theo từng mệnh giá và số tiền phần mềm ghi nhận thông qua các phiếu thu, chi. In phiếu để thu ngân và trưởng ca ký nhận khi bàn giao tiền.)
|
Xem chi tiết
|
Video
|
74
|
Báo cáo doanh số theo kho(dạng pivot table).(Lập bảng kê doanh số theo từng kho dạng pivot table, so sánh nhanh doanh số giữa các kho)
|
|
Video
|
75
|
Quản lý hàng tồn Max Min theo kho. (Đặt số lượng Max và số lượng Min cho từng mã hàng trên từng kho, phục vụ báo cáo phân tích hàng tồn theo ngưỡng đã đặt, và ra các quyết định mua hàng, chuyển kho nội bộ hợp lý nhất)
|
|
Video
|
76
|
Khóa không cho phép công nợ khi bán lẻ. (Áp đặt chính sách bắt buộc thu ngân phải thu tiền ngay 100% mới cho phép ghi phiếu bán hàng)
|
|
|
77
|
Module quản lý size số, màu sắc(đã bao gồm module 48). (Khai báo không giới hạn số lượng size, số lượng mầu, ghán size và màu cho từng mã hàng, tạo mã vạch cho từng size và màu, kiểm soát tồn kho theo size màu)
|
|
|
78
|
Module quản lý trạng thái phiếu chuyển kho theo quy trình. (Tạo không giới hạn các trạng thái trong quy trình chuyển kho nội bộ, ghi nhận trạng thái trên từng phiếu chuyển kho mỗi khi phiếu chuyển kho bước sang một trạng thái mới (vd: kế toán đã ký, kho đã nhận được bản in, kho đang lấy hàng, hàng đã được giao cho đơn vị giao vận,...))
|
|
Video
|
79
|
Quản lý cây thư mục sơ đồ tổ chức công ty. (Tạo cây thư mục sơ đồ tổ chức công ty, không giới hạn số cấp quản lý, cho phép lập các báo cáo theo quy hoạch trên cây thư mục sơ đồ tổ chức)
|
|
|
80
|
Quản lý đề nghị duyệt chi. (Tạo đề nghị duyệt chi, chờ duyệt trước khi được phép chuyển sang phiếu chi)
|
|
Video
|
81
|
Quản lý giá bán theo nhóm khách hàng và
mã hàng theo đa đơn vị tính, hỗ trợ 10 mức giá (chưa
bao gồm module đa đơn vị tính)
|
|
|
82
|
Quản lý giá bán theo nhóm khách hàng và
mã hàng, hỗ trợ 10 mức giá
|
|
Video
|
83
|
Phân quyền ẩn giá vốn trên phiếu nhập kho và PO. (Thiết lập chế độ bảo mật thông tin giá vốn trên phiếu nhập kho và PO, thực hiện việc này khi muốn tách người nhập số lượng và nhập giá vốn riêng)
|
|
Video
|
84
|
Phân quyền cho user bán hàng và chăm sóc khách
hàng
|
|
|
85
|
Note chăm sóc khách hàng, và xem lịch sử chăm sóc
dạng time-line
|
|
|
86
|
Báo cáo doanh số theo ngày. (Lập bảng kê doanh số theo ngày và pivot theo kho, so sánh nhanh doanh số giữa các kho)
|
|
|
87
|
Quản lý giá mua hàng nhà cung cấp. (Tạo PO nhanh chóng với mức giá đã được ghi nhận trong module nhập nhiều nhà cung cấp cung cấp cùng một mặt hàng, hệ thống sẽ lấy cột giá hiện hành để điền vào đơn giá của PO.)
|
|
|
88
|
Quản lý bán nợ khuyến mãi và trả hàng khuyến
mãi. (Ghi nhận thông tin nợ quà khuyến mãi của khách hàng ngay trên phiếu bán hàng, khi trả hàng khuyến mãi hệ thống tự động cấn trừ số lượng hàng đã nợ và tự động đóng giao dịch lại khi trả hết số quà khuyến mãi.)
|
|
|
89
|
Báo cáo tuổi nợ theo khách hàng. (Lập bảng kê dạng list công nợ theo tuổi nợ của từng khách hàng, tuổi nợ được tính theo 1 tháng, 2 tháng,…)
|
|
|
90
|
Báo cáo sổ chi tiết công nợ theo tuổi nợ. (Lập bảng kê dạng list công nợ theo tuổi nợ của từng chứng từ đã phát sinh, tuổi nợ được tính theo 1 tháng, 2 tháng,…)
|
|
|
91
|
Quản lý giá cost. (Ghi nhận chi phí hoặc doanh thu ước tính vào từng phiếu nhập kho, tính giá vốn đã cộng trừ doanh thu ước tính hoặc chi phí làm cơ sở để tính giá bán và lên báo cáo lợi nhuận)
|
|
|
92
|
Module quản lý VAT đầu vào và đầu ra(bao gồm in hóa
đơn+lưu trữ dữ liệu)
|
|
|
93
|
Báo cáo doanh số, lợi nhuận theo ngành hàng. (Lập bảng kê kết quả kinh doanh theo chi nhánh, theo vùng có chi tiết các mục, tiểu mục với các số liệu phát sinh tương ứng)
|
|
|
94
|
Báo cáo doanh thu, lãi lỗ (P & L) theo ngành hàng (Lập bảng kê doanh thu, lãi lỗ theo ngành hàng và pivot theo kho, gồm các số liệu doanh thu, số lượng bán, tỉ lệ doanh thu, lợi nhuận, tỉ lệ lợi nhuận, tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu)
|
|
|
95
|
Phiên bản App trên mobile (Free xem báo cáo nếu hợp đồng>=12
triệu/ hoặc thuê cloud của htsoft, tính phí nếu nhập số liệu(viết
đơn hàng/ Sale Order=> chi phí tính theo số lượng users,
gói khởi tạo cho từ 1 đến 12 users đầu tiên là 1,2 triệu/ năm,
sau khi mua gói chuẩn 1,2 triệu thì có thể mua thêm từng
user với giá 100.000/user/năm).
|
Xem chi tiết
|
|
96
|
Báo cáo tổng hợp mua hàng
|
|
|
97
|
Báo cáo doanh số theo thời gian(Ngày trong tháng, Thứ
trong tuần, Giờ trong ngày). (Lập bảng kê doanh số theo thời gian(Ngày trong tháng, Thứ trong tuần, Giờ trong ngày), có biểu đồ trực quan đi kèm số liệu, cho phép phân tích tăng trưởng doanh thu và số lượng theo thời gian, có kế hoạch thúc đẩy bán hàng, sắp xếp nhân sự hợp lý)
|
|
|
98
|
Module phân tích chuyển kho nội bộ (rất hữu dụng cho công ty
đa chi nhánh). (Tạo đơn PO nội bộ từ bảng phân tích số liệu xuất nhập tồn theo nhiều tiêu chí để sẵn sàng cho kế toán chuyển PO thành phiếu chuyển kho. Cho phép tạo nhanh nhiều PO trong 1 lần phân tích để chuyển đến nhiều kho khác nhau)
|
|
|
99 (*) |
V3C - Voice contact center CRM. (Tích hợp phần mềm với tổng đài số, hiển thị chi tiết thông tin về khách hàng và lịch sử các giao dịch có liên quan đến khách hàng đó, cho phép Call in/out từ V3C) |
|
|
100
|
In báo giá,… có ảnh. (In báo giá ra máy in gồm cả ảnh của sản phẩm theo từng mã hàng)
|
|
|
101
|
Module nhận diện và bảo mật thẻ KHTT dạng thẻ barcode hoặc thẻ từ. (Nhận diện và bảo mật thẻ KHTT dạng thẻ barcode hoặc thẻ từ thông qua đầu tít mã vạch hoặc đầu đọc thẻ từ để đảm bảo thu ngân không gian lận khi thực hiện chiết khấu cho khách hàng)
|
|
|
102 (*) |
API tích hợp phần mềm với website. (Tích hợp phần mềm bán hàng với website bán hàng thông qua bộ API chuẩn, bộ API này hỗ trợ tất cả các ngôn ngữ lập trình web hiện có trên thế giới) |
|
|
103
(*) |
Giám sát hoạt động người dùng (nhân viên). (Ghi nhận tất cả các loại hành động mà user tác động vào hệ thống như Thêm, Sửa, Xóa. Xem được lịch sử các giao dịch và cho phép so sánh để tìm ra sự thay đổi giữa những lần cập nhật thông tin) |
|
|
104
|
Báo cáo công nợ phải thu chi tiết (không bao gồm phải trả)
|
Xem chi tiết
|
|
105
|
Báo cáo công nợ phải trả chi tiết (không bao gồm phải thu)
|
Xem chi tiết
|
|
106
|
Chức năng phân quyền cho user chỉ được xem báo cáo bán hàng và báo cáo công nợ phải
thu phải trả của những khách hàng mà user đó quản lý
|
|
|
107
|
Theo dõi tiến độ mua hàng PO. (Lập bảng kê theo dõi và đối chiếu số lượng nhập kho
đối với từng mặt hàng trên từng PO, đảm bảo không bỏ sót các mặt hàng chưa nhập
kho đủ theo đơn hàng PO)
|
|
|
108
|
Báo cáo tồn kho trên toàn hệ thống (Lập bảng kê tồn kho trên toàn công ty thay vì
xem tồn kho theo từng kho)
|
|
|
109
|
Quản lý báo giá (Lập phiếu báo giá, quản lý danh sách phiếu báo giá, in hoặc xuất
ra excel gửi cho khách hàng, chuyển nhanh phiếu báo giá thành đơn đặt hàng SO)
|
|
|
110
|
Cấu hình đầu số phiếu theo loại chứng từ. (Gắn đầu phiếu với các tiền tố khách hàng
yêu cầu, khác với chức năng đầu phiếu theo chi nhánh)
|
|
|
111
|
Chức năng double check(check lại sự thay đổi giá và số lượng thực tế lúc xuất bán
hoặc xuất chuyển kho so với lúc lập đơn hàng SO)
|
|
|
112
|
Báo cáo doanh thu và công nợ bảo hành. (Báo cáo được tính dựa vào trường checked
Thanh toán trên phiếu biên nhận bảo hành)
|
|
|
113
|
Quản lý giá vốn theo kho.(Tính giá vốn cho từng mặt hàng riêng trên từng kho).
|
|
|
114
|
Báo cáo danh sách KH theo doanh thu tích lũy. (Báo cáo danh sách khách hàng theo
các ngưỡng tích lũy, thông qua sức mua bình quân đánh giá hiệu quả việc CSKH)
|
|
|
115
|
Báo cáo nhật ký hoạt động CSKH. (Báo cáo chi tiết hoạt động CSKH của các cửa hàng
theo các mục đích chăm sóc khác nhau, đánh giá được hiệu quả CSKH dựa vào doanh
số sau CS, và mức độ hài lòng của KH thông qua phản hồi của họ)
|
|
|
116
|
Báo cáo danh sách khách hàng lâu không mua theo kỳ
|
|
|
117
|
Báo cáo lịch sinh nhật KH thống kê theo cửa hàng. (Báo cáo lịch sinh nhật KH theo
tháng để lên kế hoạch nhắn tin, gọi điện hay gửi quà CSKH)
|
|
|
118
|
Báo cáo danh sách khách hàng giao hàng. (Báo cáo toàn bộ giao dịch giao hàng cho
KH theo từng cửa hàng và toàn hệ thống)
|
|
|
119
|
Báo cáo CSKH thống kê theo nhân viên. (Tổng hợp số lượt CSKH theo các mục đích chăm
sóc khác nhau theo từng nhân viên để đánh giá mức độ hoàn thành công việc của nhân
viên CSKH)
|
|
|
120
|
Báo cáo hàng hủy. (Báo cáo chi tiết hàng hủy theo từng mã hàng, tỉ lệ hỏng hủy so
với doanh thu để đánh giá về mức độ hỏng hủy so với khả năng tiêu thụ để có chính
sách bảo quản và bán hàng; báo cáo tổng hợp so sánh tỉ lệ hỏng hủy/doanh thu của
các cửa hàng để so sánh về hiệu quả quản lý hàng hóa và có biện pháp kịp thời cho
các cửa hàng có tỉ lệ hỏng hủy cao)
|
|
|
121
|
Báo cáo tổng hợp doanh thu giao hàng
|
|
|
122
|
Báo cáo tổng hợp công nợ theo khách hàng và cửa hàng
|
|
|
123
|
Báo cáo danh sách khách hàng mua nhiều nhất(có chart)
|
|
|
124
|
Báo cáo công nợ nội bộ(Đã bao gồm module 9)
|
|
|
125
|
Tự sinh mã khách hàng theo nhóm khách hàng. (Mã khách hàng phân biệt theo các nhóm khách hàng và tự cập nhật khi khách hàng được chuyển qua nhóm khách hàng mới )
|
|
|
126 |
Gửi SMS sử dụng SMS Brandname. (Tích hợp SMS Brandname bên nhà mạng, tự động gửi
tin nhắn cho KH theo một số sự kiện phát sinh trong phần mềm(Ví dụ: gửi tin nhắn
cảm ơn khách hàng sau khi mua hàng, ..)) |
|
|
127(*)
|
Phân hệ kế toán BizMan. (Có thể chạy độc lập hoặc tích hợp với phân hệ bán hàng
để định khoản tự động các phiếu nhập, xuất, thu, chi; hạch toán kế toán các loại
chi phí, TSCĐ, CCDC; lên được các báo cáo tài chính) |
|
|
128(*)
|
Quản lý khuyến mãi v2. (Quản lý khuyến mãi theo đơn hàng, theo mặt hàng, theo nhóm
hàng; có thể xây dựng CTKM theo giờ vàng, cho một nhóm KH hoặc 1 số KH theo hạng
thẻ, KM theo số lượng hoặc doanh số của mặt hàng, đơn hàng) |
|
|
129
|
Cấu hình thông tin mặc định theo chi nhánh. (Cho phép in phiếu lấy thông tin theo
chi nhánh, đặt mặc định nhóm khách hàng và khách hàng theo chi nhánh)
|
|
Xem chi tiết
|
130
|
Quản lý chiết khấu theo hình thức thanh toán(Đã bao gồm module 40). (Chức năng này đặc biệt hữu dụng trong việc quản lý chiết khấu khi khách hàng thanh toán qua thẻ của ngân hàng mà doanh nghiệp đang liên kết và quản lý chiết khấu thanh toán ngay)
|
|
Xem chi tiết
|
131
|
Phân quyền không cho phép sửa PO khi chuyển thành Phiếu nhập kho.(Chức năng này dùng khi không muốn nhân viên thay đổi thông tin khi chuyển từ phiếu PO sang Phiếu nhập kho)
|
|
|
132
|
Phân quyền không cho phép sửa SO khi chuyển thành Phiếu bán hàng.(Chức năng này dùng khi không muốn nhân viên thay đổi thông tin khi chuyển từ phiếu SO sang Phiếu bán hàng)
|
|
|
133(*)
|
Import nhanh từ excel các chức năng nhập liệu.(Import nhanh từ excel các chức năng nhập liệu (phiếu nhập kho, hàng mua trả lại, phiếu bán hàng, hàng bán trả lại, SO, PO, phiếu thu tiền KH, trả tiền nhà cung cấp, phiếu thu, phiếu chi, phiếu bảo hành) |
|
|
134(*)
|
Quản lý giá cost pro -có quản lý và phân bổ chi phí, doanh thu ước tính.(Quản lý Chứng từ mua dịch vụ, Quản lý công nợ các Chứng từ mua dịch vụ, phân bổ 1 chứng từ mua dịch vụ vào 1 hoặc nhiều phiếu nhập kho) |
|
|
135
|
Báo cáo imei FIFO. (Thống kê các imei đã bán và imei đã nhập trước nó nhưng chưa được bán nhằm mục đích xét hoa hồng cho nhân viên hoặc sắp xếp lại hàng hóa để đảm bảo những imei nhập trước sẽ được xuất bán trước.) |
|
|
136
|
Quản lý quy trình nhập hàng phải qua PO. (User phải lập phiếu nhập kho từ PO qua nút By NCC(phải nhập mặt hàng theo nhà cung cấp), không thể mở trực tiếp phiếu nhập kho, không thể chọn mặt hàng trên phiếu nhập kho) |
|
|
137
|
Module cây thư mục địa chỉ khách khác. (Tạo cây thư mục địa chỉ theo mô hình tree, khi tạo khách hàng có thể ghán địa chỉ theo 1 trong các node của tree. Mục đích là để thống kê báo cáo khách hàng ở khu vực nào mua nhiều nhất, ít nhất để có kế hoạch mở thêm shop gần các khu vực khách hàng mua nhiều để phục vụ khách hàng tốt hơn.) |
|
|
138
|
Quản lý giá bán theo kho hỗ trợ 10 mức giá đa đơn vị tính (chưa bao gồm module đa đơn vị tính) |
|
|